Hướng dẫn đổi size
Áo sơ mi nam
-
Cỡ số được chọn theo cỡ số vòng cổ. Tuy nhiên có thể chọn số đo vòng ngực để chọn cỡ.
VÒNG CỔ (size) |
VÒNG NGỰC |
37 |
78 – 81 |
38 |
82 – 85 |
39 |
86 – 89 |
40 |
90 – 93 |
41 |
94 – 97 |
42 |
98 – 101 |
43 |
102 – 105 |
44 |
105 – 108 |
Áo jacket nam
-
Vị trí thường gắn cỡ: Sườn bên trong áo (cách gấu áo 10cm)
-
Vòng ngực là thông số chính để chọn cỡ. Có thể thay đổi lên xuống 1,2 cỡ khi chiều cao ở mức cao hoặc thấp hơn.
Vòng ngực | Chiều cao | Cỡ số Mỹ | Cỡ số Anh |
77 – 81 |
160 – 164 |
XS |
32 |
82 – 87 |
164 – 168 |
S |
36 |
88 – 92 |
169 – 173 |
S |
37 |
93 – 97 |
172 – 176 |
M |
38 |
98 – 102 |
175 – 179 |
M |
40 |
103 – 107 |
178 – 182 |
L |
42 |
108 – 112 |
180 – 184 |
L |
44 |
113 – 117 |
181 – 186 |
XL |
46 |
Áo T-shirt, polo-shirt nam
Vòng ngực |
Cỡ số EU | Cỡ số Mỹ |
81 – 85 |
32 |
S |
86 – 90 |
34 |
S |
91 – 95 |
36 |
M |
96 – 100 |
38 |
M |
101 – 105 |
40 |
L |
106 – 110 |
42 |
L |
111 – 120 |
44 |
XL |